Học và ôn thi Lái Xe Ô Tô phiên bản mới nhất 6/2025 - Ôn Thi Lý Thuyết 600 Câu Hỏi Mới Nhất cập nhật từ bộ Công An. Ứng dụng ôn thi lý thuyết lái xe ô tô chuẩn đề áp dụng từ 6/2025 – Cập nhật đầy đủ 600 câu hỏi mới nhất theo bộ đề thi sát hạch chính thức của Bộ Giao thông Vận tải. Hỗ trợ ôn thi các hạng bằng lái B, C1, C, D, E DE. Chuẩn bị thi bằng lái xe hiệu quả – thi đâu đậu đó! TÍNH NĂNG NỔI BẬT: - 600 câu hỏi lý thuyết mới nhất 6/2025 – Cập nhật chính xác, phân loại theo từng chủ đề: - 120 video mô phỏng lái xe, luyện tập tình huống mô phỏng - 60 câu điểm liệt các câu bắt buộc nắm vững để không rớt lý thuyết. - Khái niệm & quy tắc giao thông - Văn hóa & đạo đức lái xe - Nghiệp vụ vận tải - Kỹ thuật lái xe - Cấu tạo, sửa chữa xe - Hệ thống biển báo giao thông Thi thử sát với đề thi thật – Giúp bạn kiểm tra kiến thức, tăng khả năng đậu ngay lần đầu. Gợi ý mẹo ghi nhớ thông minh – Rút ngắn thời gian học, ôn luyện cấp tốc chỉ trong 1 ngày. Thống kê câu sai – Tự động lưu lại những câu trả lời sai để ôn luyện lại, tránh lặp lỗi. Tra cứu biển báo giao thông đầy đủ – Gồm biển cấm, biển hiệu lệnh, chỉ dẫn, vạch kẻ đường... Tra cứu luật giao thông mới nhất & mức phạt vi phạm – Cập nhật đầy đủ theo quy định hiện hành. Video hướng dẫn thực hành sa hình – Có thầy dạy trực tiếp, học lái xe thực tế dễ hiểu PHÙ HỢP CHO: - Người học thi bằng lái B, C, D, E năm 2025 trở đi Người ôn thi lý thuyết lái xe cấp tốc Học viên tại các trung tâm đào tạo sát hạch Người muốn tra cứu luật giao thông & mức xử phạt nhanh chóng Tải ngay ứng dụng học lái xe ô tô 2025, luyện thi sát hạch lý thuyết dễ hiểu, đầy đủ, hiệu quả – đạt điểm cao, đậu lý thuyết ngay lần đầu tiên! d) Hạng B cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; đ) Hạng C1 cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; e) Hạng C cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; g) Hạng D1 cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; h) Hạng D2 cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; i) Hạng D cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chở người giường nằm; các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; k) Hạng BE cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; l) Hạng C1E cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; m) Hạng CE cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc n) Hạng D1E cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg o) Hạng D2E cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg